Giá xe Ford Everest tháng 11/2023: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi
Ở thế hệ mới nhất, Everest 2023 có sự đổi mới hoàn toàn về thiết kế ngoại thất cho đến nội thất và thêm một vài tính năng mới, tương ứng với việc Giá xe Ford Everest 2023 sẽ cao hơn so với thế hệ cũ từ 40 đến 52 triệu đồng.
Chiều ngày 22/12, Ford Việt Nam chính thức bổ sung thêm gói trang bị an toàn thông minh cho mẫu Everest thế hệ mới phiên bản Titanium 4x2. Sau khi có thêm loạt trang bị, giá bán lẻ của phiên bản này là 1,286 tỷ đồng, tăng 41 triệu so với thời điểm ra mắt. Những chiếc xe Ford Everest Titanium 4×2 mới sẽ được giao tới tay khách hàng từ tháng 11/2023.
Ford Việt Nam vừa chính thức giới thiệu phiên bản Everest Wildtrak mới, bổ sung thêm lựa chọn thứ 5 sau 4 phiên bản đã được ra mắt vào tháng 7/2022. Đây là phiên bản sở hữu thiết kế thiên hướng mạnh mẽ, thêm tiện nghi và Ford hướng đến đây là phiên bản đem đến trải nghiệm cao cấp nhất của dòng xe này tại Việt Nam.
Các phiên bản và giá xe Ford Evrest 2023 như sau:
BẢNG GIÁ XE FORD EVEREST THÁNG 11/2023 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT | 1.099.000.000 |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT | 1.178.000.000 |
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT | 1.299.000.000 |
Ford Everest Titanium 2.0L 4x4 AT | 1.468.000.000 |
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 1.499.000.000 |
* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ. Giá tăng thêm 14 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam + nội thất da màu nâu hạt dẻ.
Giá bán và Chi phí lăn bánh Ford Everest 2023
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Everest, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng
Vì vậy, Giá lăn bánh Ford Everest 2023 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh phiên bản Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | ||
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.212.673.400 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 1.121.773.400 | 1.121.773.400 | 1.102.773.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Ford Everest Sport 2.0L AT 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.178.000.000 | ||
Phí trước bạ | 141.360.000 | 117.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.342.133.400 | 1.318.573.400 | 1.299.573.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | ||
Phí trước bạ | 154.320.000 | 129.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.477.653.400 | 1.451.673.400 | 1.432.673.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.452.000.000 | ||
Phí trước bạ | 176.160.000 | 146.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.666.933.400 | 1.637.573.400 | 1.618.573.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | ||
Phí trước bạ | 179.880.000 | 149.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.701.653.400 | 1.671.673.400 | 1.652.673.400 |
Giá khuyến mãi Ford Everest tháng 11/2023
Tất cả các khách hàng mua xe, hoàn thất thủ tục thanh toán 100% và xuất hóa đơn VAT trong thời gian từ ngày 10/11/2023 đến hết ngày 30/11/2023 sẽ được hưởng chương trình ưu đãi khuyến mại dành cho dòng xe Ford Everest:
Wildtrak: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Titanium+: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Titanium: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Sport: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Ambiente: Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ
Hãy nhanh chóng đến showroom đại lý của Ford Việt Nam để tham gia chương trình Đại tiệc Sale và có cơ hội nhận được nhiều phần quà giá trị.
Điểm nổi bật trên Ford Everest 2023 thế hệ mới
- Thay đổi hoàn toàn thiết kế ngoại thất và nội thất. Ford Everest mới mang DNA thiết kế toàn cầu của Ford
- Chiều dài cơ sở và chiều rộng tăng thêm so với thế hệ trước
- Không gian cabin được làm lại theo phong cách sang trọng hơn
- Tất cả phiên bản đều được trang bị thêm đế sạc điện thoại không dây.
- Cụm màn hình thông tin - giải trí kích thước 10 inch hoặc 12 inch đặt dọc, thuận tiện cho các thao tác điều khiển của người lái
- Tăng kích thước màn hình thông số và giải trí
- Sử dụng hệ điều hành SYNC 4A mới nhất của Ford
- Hỗ trợ đỗ xe tự động 2.0
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn và cảnh báo chệch làn đường
- Tất cả biến thể của Ford Everest mới đều có 7 túi khí.
- Có 6 chế độ lái gồm Normal, Eco, Tow/Haul, Slippery, Mud & Ruts và Sand
- Xe có 7 màu sắc ngoại thất và 2 màu nội thất.
Những tiện nghi đáng chú ý khác trên Ford Everest 2023 gồm có camera 360 độ, tính năng chia màn hình để hiển thị nhiều nội dung.
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Thông số |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Dòng xe |
SUV |
SUV |
SUV |
SUV |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
7 |
7 |
Dung tích Động cơ |
2.0L |
2.0L |
2.0L |
2.0L |
Nhiên liệu |
Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) |
Công suất |
170/3.500 |
170/3.500 |
170/3.500 |
210/3.750 |
Mô-men xoắn3. |
420/1.750-2.500 |
420/1.750-2.500 |
420/1.750-2.500 |
500/1.750-2.000 |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Tự động 10 cấp |
Dẫn động |
RWD |
RWD |
RWD |
4WD |
Dài x Rộng x Cao |
4.914 x 1.923 x 1.842 mm | 4.914 x 1.923 x 1.842 mm | 4.914 x 1.923 x 1.842 mm | 4.914 x 1.923 x 1.842 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm | 2.900 mm | 2.900 mm | 2.900 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
200 |
200 |
200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,85 |
5,85 |
5,85 |
5,85 |
Mâm (Vành) |
18 inch |
18 inch |
20 inch |
20 inch |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
xe mới về
-
Kia Sedona-3.3 GAT Premium
Giá bán: 740 Triệu
-
Honda City-1.5TOP
Giá bán: 360 Triệu
-
Honda City-RS 1.5 AT
Giá bán: 535 Triệu
-
Mercedes Benz C class-C300 AMG
Giá bán: 740 Triệu
-
Mercedes Benz GLC-250 4Matic
Giá bán: 1 Tỷ 20 Triệu
-
Mitsubishi Pajero Sport-G 4x2 AT
Giá bán: 395 Triệu
Xem thêm
- Mercedes-Benz Việt Nam tăng giá loạt xe từ năm 2024
- Toyota Innova Cross đạt doanh số 143 xe trong tháng đầu tiên bán ra.
- Hai mẫu xe mới chiếm hơn nửa doanh số ô tô Honda
- Những mẫu ô tô đang được ưu đãi 100% phí trước bạ trong tháng 11/2023
- Giá xe Toyota Wigo 2023 tháng 11/2023 kèm đánh giá chi tiết
- Lợi thế của VinFast VF 6 mới ra mắt
- Tài chính 1 tỷ đồng, chọn Mazda CX-5 hay Subaru Forester?
- Loạt xe gầm cao có giá phải chăng
- Top 10 sedan đáng mua nhất năm 2023
- Toyota Wigo – khi xe Nhật cạnh tranh bằng tiện nghi, an toàn