Giá xe Toyota Wigo 2023 tháng 11/2023 kèm đánh giá chi tiết

Ngày 06/06/2023, Toyota Wigo thế hệ thứ 2 chính thức trình làng khách Việt Nam với thay đổi về thiết kế, nâng cấp thêm nhiều trang bị và công nghệ. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA của Daihatsu tương tự như Toyota Raize và Toyota Veloz Cross.

 

Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo 2023

Giá xe Toyota Wigo 2023 tháng 11/2023

Hãng xe Toyota ra mắt thế hệ thứ 2 cho thị trường Việt Nam với giá bán cụ thể cho từng phiên bản như sau:

Bảng giá xe Toyota Wigo 2023 tháng 11/2023

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)
Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Toyota Wigo 1.2 MT 360 425 418 399
Toyota Wigo 1.2 AT 405 475 467 448

Giá xe Toyota Wigo 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
  • Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
  • Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota

Xem thêm: Giá lăn bánh và Ưu đãi Toyota Wigo 2023

Đánh giá xe Toyota Wigo 2023

Toyota Wigo 2023có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.760 x 1.665 x 1.515mm, chiều dài trục cơ sở 2.525 mm. Như vậy, phiên bản mới có kích thước lớn hơn so với đời cũ, riêng chiều cao được hạ thấp hơn 15 mm.

Thông số TOYOTA WIGO 2023
Nhà sản xuất Toyota
Tên xe Wigo
Xuất xứ Nhập khẩu Indonesia
Kiểu dáng Hatchback
Số chỗ ngồi 05
Kích thước 3760 x 1665 x 1515 mm
Động cơ Xăng 1.2L 3 xy-lanh
Dung tích động cơ 1198cc
Hộp số 5MT và D-CTV
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Dung tích bình nhiên liệu 36L
Mức tiêu thụ nhiên liệu 4.41/4.50 - 5.14/5.20 - 6.40/6.50
Phiên bản 1.2E MT và 1.2G AT
Màu sắc Cam, Đỏ,Trắng, Bạc

Ngoại thất Toyota Wigo 2023

Toyota Wigo 2023 thế hệ mới có sự thay đổi trong thiết kế. Phần lưới tản nhiệt vẫn sử dụng hình lục giác nhưng thay chi tiết mắt lưới bằng các nan ngang. Xe không còn bộ đèn sương mù nổi bật, thay vào đó là dải đèn led dựng thẳng đứng nhìn sang trọng hơn. Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.

Ngoại thất Toyota Wigo 2023
Ngoại thất Toyota Wigo 2023

Phần thân xe Toyota Wigo có thiết kế đơn giản như cũ. Các đường dập nổi vừa phải, không quá cầu kỳ như hầu hết đối thủ. Lazang vẫn kích thước 175/65R14 nhưng thay đổi thiết kế với mâm dạng thường, không nổi bật như phiên bản cũ. Gương chiếu hậu của xe được trang bị tính năng chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và được sơn cùng màu với thân xe trên cả hai phiên bản, có thể gập bằng điện, tích hợp đèn báo rẽ LED và cảnh báo điểm mù. Thay đổi đáng kể ở hông xe là tay nắm cửa mới và tính năng mở không cần chìa.

Thân xe Toyota Wigo 2023
Thân xe Toyota Wigo 2023

Phía đuôi xe, cụm đèn hậu LED được làm mới lại với thiết kế gọn gàng hơn, cản sau được ốp thêm phần nhựa cứng khoẻ khoắn và tích hợp thêm cảm biến lùi.

Đuôi xe Toyota Wigo 2023
Đuôi xe Toyota Wigo 2023

Thiết kế nội thất Toyota Wigo 2023

Khoang nội thất của Toyota Wigo được làm mới, thiết có cải tiến hơn đời cũ nhưng chủ yếu sử dụng chất liệu nhựa, nỉ bên trong khoang cabin. Tuy nhiên, có thể thấy rằng cách bố trí, sắp xếp các tính năng tiện ích, phím bấm trên xe đã được thay đổi hiện đại hơn.

Nội thất Toyota Wigo 2023
Nội thất Toyota Wigo 2023

Wigo 2023 vẫn được trang bị ghế ngồi bọc nỉ, xe được nâng cấp với tựa đầu có thể điều chỉnh được và không gian phía sau rộng rãi hơn nhờ tăng chiều dài cơ sở lên đáng kể, vô lăng 3 chấu bọc nhựa tích hợp một số nút điều khiển. Nổi bật trên tablo là màn hình giải trí trung tâm dạng nổi kích thước 7 inch, phía dưới cụm điều hoà điện tử có chế độ max cool và xe có cần số mới hiện đại hơn hẳn giúp cho chiếc xe không bị đánh giá là quá thua thiệt so với tiện ích trên các mẫu xe đối thủ.

Khoang lái Toyota Wigo 2023
Khoang lái Toyota Wigo 2023

Hàng ghế sau có đầy đủ 3 tựa đầu, không có bệ tì tay và có thể gập phẳng giúp tăng không gian để đồ. Không gian ngồi tương đối rộng rãi nhờ chiều dài cơ sở lên tới 2.525mm.

Khoang hành khách phía sau của Toyota Wigo 2023
Khoang hành khách phía sau của Toyota Wigo 2023

Tiện nghi, an toàn trên Toyota Wigo 2023

  • Kết nối Bluetooth, USB, AUX.
  • Màn hình trung tâm kích thước 7 inch
  • Cả 2 đều trang bị dàn âm thanh 4 loa.
  • Hệ thống điều hòa tự động
  • Đề nổ bằng nút bấm Start/Stop
  • Hệ thống phanh ABS, EBD, BA.
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
  • Cảm biến lùi.
  • 2 túi khí hàng ghế trước.
  • Cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (bản AT)

Động cơ Toyota Wigo 2023

Xe được trang bị khối động cơ 3 xy-lanh 1.2L, sản sinh công suất tối đa 87 mã lực tại 6.000 v/p, mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 4.500 V/p. Đi kèm với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp D-CVT và hệ dẫn động cầu trước.

Động cơ Toyota Wigo 2023
Động cơ Toyota Wigo 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 1.2G AT Toyota Wigo 1.2E MT
Kích thước DxRxC 3760 x 1665 x 1515 mm
Chiều dài cơ sở 2525 mm
Khoảng sáng gầm 160 mm
Bán kính vòng quay 4,5 m
Động cơ 3 xy-lanh 1.2L
Dung tích động cơ 1198 cc
Công suất cực đại (65) 87/6000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 113/4500 rpm
Hộp số Tự động vô cấp D-CVT Sàn 5 cấp
Hệ truyền động FWD FWD
Vành xe Hợp kim Thép
Lốp xe 175/ 65 R14 175/ 65 R14
Bình xăng 36L 36L
Hệ thống treo Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang Trống Đĩa/Tang Trống
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị 4.50 4.41
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp 5.20 5.14
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị 6.50 6.40
Số chỗ ngồi 5 5
Đèn chiếu gần/ xa LED phản xạ đa hướng LED phản xạ đa hướng
Đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau Bóng thường Bóng thường
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh và gập điện Chỉnh điện
Cánh lướt gió sau
Tay nắm cửa Nút mở điện Tích hợp mở cửa thông minh Nút mở điện
Vô lăng Urethane tích hợp Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay Urethane tích hợp Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay
Vô lăng gật gù Không
Màn hình Đèn báo chế độ Eco
Màn hình Cảnh báo mở cửa
Màn hình Báo vị trí cần số Không
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch
Kết nối điện thoại thông minh
Số loa 4 4
Điều khiển điều hòa Màn hình điện tử Dạng núm xoay
Khởi động nút bấm Không
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng
Camera lùi
Cảm biển lùi
Số túi khí 2 2
Khóa cửa trung tâm Cảm biến tốc độ
Chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
Cân bằng điện tử VSC
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Kiểm soát lực kéo TRC
Cảnh báo điểm mù BSM
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/toyota-wigo )

xe mới về