Giá xe Hyundai SantaFe 2023 tháng 05/2023 và Đánh giá chi tiết
Hyundai - TC Motors tung ra thị trường Việt Nam mẫu SUV SantaFe 7 2023 với việc bổ sung nhiều trang bị mới. Ở thế hệ mới này, Hyundai SantaFe được trang bị hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N-Plattform, đồng thời tạo hình về thiết kế theo xu hướng lớn hơn.
Cùng tham khảo giá xe Hyundai SantaFe mới nhất tháng 05/2023, giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe, hình ảnh, thông số kỹ thuật và tin khuyến mãi mới nhất.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam Hyundai Santa Fe đang được phân phối với 6 phiên bản và có giá niêm yết lần lượt như sau:
Bảng giá xe Hyundai Santafe tháng 05/2023 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.375.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp | 1.275.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.155.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn | 1.055.000.000 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai SantaFe.
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2023 bản máy dầu cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 |
Phí trước bạ | 165.000.000 | 137.500.000 | 165.000.000 | 151.250.000 | 137.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.562.773.400 | 1.535.273.400 | 1.543.733.400 | 1.530.023.400 | 1.516.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2023 bản xăng cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.275.000.000 | 1.275.000.000 | 1.275.000.000 | 1.275.000.000 | 1.275.000.000 |
Phí trước bạ | 153.000.000 | 127.500.000 | 153.000.000 |
140.250.000 |
127.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.450.773.400 | 1.425.273.400 | 1.431.773.400 | 1.419.023.400 | 1.406.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2023 bản máy dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 |
Phí trước bạ | 138.600.000 | 115.500.000 | 138.600.000 | 127.050.000 | 115.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.316.373.400 | 1.293.273.400 | 1.297.373.400 | 1.285.823.400 | 1.274.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2023 bản máy xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | 126.600.000 | 116.050.000 | 105.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.185.373.400 | 1.174.823.400 | 1.164.273.400 |
Giá xe Hyundai SantaFe cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Giá bán Hyundai Santafe kèm Ưu đãi mới nhất
Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2023
Với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm), Santa Fe dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm so với thế hệ cũ. Chiều dài cơ sở của xe được giữ ở mức 2.765mm. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe đạt 185mm, góc tiếp cận trước đạt 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ.
Thiết kế Ngoại thất Hyundai Santafe
Chiếc xe Hyundai Santa Fe của thương hiệu đến từ Hàn Quốc mang xu hướng “cơ bắp” hơn với lưới tản mạ Crom dạng lục giác sang trọng. Cụm đèn pha được thiết kế đặt ngang và cao hơn so với cách đặt dọc và thấp của bản tiền nhiệm với công nghệ Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cùng công nghệ Full-LED, đem tới khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả. Điểm nhấn phần đầu xe còn là bộ đèn định vị chạy ban ngày Daytime Running Light (DRL) tạo hình T-Shaped nổi bật cho ra ánh sáng mạnh và xa hơn từ đó giúp người lái có tầm quan sát tốt hơn khi đi ban đêm hoặc thời tiết có sương mù.
Phần thân xe có thiết kế khá hài hòa nổi bật trên đó là bộ la-zăng kích thước 18 inch( bản tiêu chuẩn) và 19 inch (trên 4 bản cao cấp).Gương chiếu hậu trên xe được sơn cùng màu với thân xe đồng thời được tích hợp đèn báo rẽ dạng LED.
Phần đuôi xe Santa Fe sử dụng công nghệ LED 3D với khả năng hiển thị ấn tượng và có chiều sâu. Thế hệ này được bổ sung thêm dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu mang phong cách thời thượng.
Thiết kế nội thất Hyundai Santafe
Ở thế hệ mới này chiếc Santa Fe với nguyên lý thiết kế nội thất HMI (Human Machine Interface) mang lại không gian nội thất đẳng cấp, tiện nghi nhưng dễ sử dụng nhất trong phân khúc.
Điểm nhấn của chiếc xe là màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch (thế hệ 2019 chỉ 8 inch) được thiết kế mới dạng Fly-Monitor. Màn hình hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Vật liệu da cao cấp tiếp tục được sử dụng trên Santa Fe, những chi tiết ốp nhựa tạo hình giả da ở cánh cửa. Xe vẫn được trang bị các nút bấm điều chỉnh hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Điều hòa trên xe là loại tự động 2 vùng độc lập. Riêng hàng ghế thứ 3 được trang bị dàn lạnh phụ độc lập.
Trang bị Tiện ích Hyundai Santafe
- Màn hình hỗ trợ hiển thị Camera 360 SVM
- Hệ thống 10 loa Harman-Kardon đi kèm công nghệ Clari-Fi & Quantum Logic độc quyền
- Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch
- Hiển thị thông tin lên kính lái HUD (Head Up Display)
- Cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử Shift-by-wire
- Thẻ chìa khóa công nghệ NFC (Phiên bản cao cấp)
- Điều hòa trên xe là loại tự động 2 vùng độc lập
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
- Sạc không dây chuẩn Qi
- Hệ thống ghế chỉnh điện và nhớ ghế
- Hệ thống sấy vô lăng, sấy và thông gió hàng ghế trước
- Lẫy chuyển số vô lăng
- Gạt mưa tự động
- Kính trước chống mù và chống đọng nước tự động
- Cổng sạc hiệu suất cao trên các hàng ghế
Và nhiều tiện ích cao cấp khác cũng được tích hợp trên Santafe hoàn toàn mới.
Công nghệ an toàn Hyundai Santafe
SantaFe được trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc hiện nay như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống chống trượt VSM
- Kiểm soát sức kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hỗ trợ đổ đèo DBC
- Giữ phanh tự động Auto Hold
- Cảnh báo điểm mù BCW
- Báo phương tiện cắt ngang RCCA
- Tính năng khóa cửa khẩn cấp tránh việc mở cửa khi có phương tiện đến gần SEA
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
- Chống trộm Immobilizer
- Cảm biến quanh xe
- Camera lùi và 6 túi khí
Ngoài ra, Santa Fe thế hệ mới được bổ sung gói công nghệ an toàn Smart Sense với Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam (AHB); Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA; Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động...
Động cơ Hyundai Santafe
Hyundai Santa Fe có 2 loại động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi cho công suất tối đa 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút
- Động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 441Nm ngay từ 1.750 vòng/phút
Hệ thống Vận hành trên Hyundai SantaFe
Xe được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ: Eco - Comfort - Sport -Smart. Santa Fe tiếp tục sử dụng hệ thống dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC có thể điều chỉnh biến thiên tỉ số phân bổ lực kéo trên các bánh. Đồng thời, HTRAC trên Santa Fe được bổ sung 3 chế độ địa hình Terrain Mode: Snow (Tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn đất). Bên cạnh đó xe được trang bị thêm 1 khóa visai trung tâm điện tử giúp phân bổ lực kéo cân bằng giữa các bánh 50:50.
Thông số Hyundai SantaFe
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Santafe | |
Hãng chế tạo | Hyundai |
Tên xe | SantaFe |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.785 x 1.900 x 1.685 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.765 mm |
Động cơ | Smartstream Theta III 2.5L và Smartstream D2.2 |
Loại nhiên liệu | Xăng và dầu |
Công suất cực đại | 178 – 200 Hp |
Mô-men xoắn cực đại | 232 – 440 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp và tự động 8 cấp ly hợp kép |
Hệ dẫn động | Cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Chế độ lái | Eco, Comfort, Sport, Smart |
Chế độ đường địa hình | Snow, Mud, Sand |
Cỡ mâm | 18 và 19 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/hyundai-santafe )
xe mới về
-
Kia Sedona-3.3 GAT Premium
Giá bán: 740 Triệu
-
Honda City-1.5TOP
Giá bán: 360 Triệu
-
Honda City-RS 1.5 AT
Giá bán: 535 Triệu
-
Mercedes Benz C class-C300 AMG
Giá bán: 740 Triệu
-
Mercedes Benz GLC-250 4Matic
Giá bán: 1 Tỷ 20 Triệu
-
Mitsubishi Pajero Sport-G 4x2 AT
Giá bán: 395 Triệu
Xem thêm
- Một số thương hiệu sẽ không sản xuất ô tô có hộp số tay vào năm 2023
- 5 xe gầm cao bán nhiều nhất tháng 4/2023
- Honda Brio 2023 ra mắt với 5 phiên bản, giá chỉ từ 261 triệu đồng
- Kia K3 ưu đãi đến 80 triệu đồng trong tháng 5/2023
- Nguyên tắc mở cửa xe ô tô để được an toàn
- Phiên bản SUV của Hyundai Grand i10 chuẩn bị ra mắt?
- Xe 7 chỗ cỡ nhỏ dẫn đầu thị trường ô tô Việt
- 5 mẫu SUV/Crossover được khách hàng Việt ưa chuộng nhất tháng 3/2023
- Tại sao tay nắm trần xe dần được nhà thiết kế loại bỏ?
- Bảng giá xe Toyota Innova cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 04/2023